VIETNAMESE

người hỗ trợ

ENGLISH

supporter

  
NOUN

/səˈpɔrtər/

"Người hỗ trợ là người cung cấp sự trợ giúp, hỗ trợ hoặc hướng dẫn cho người khác trong việc giải quyết các vấn đề hoặc thực hiện các tác vụ. "

Ví dụ

1.

Những người hỗ trợ của đội thể thao cổ vũ rất lớn từ khán đài.

The sports team's supporters cheered loudly from the stands.

2.

ứng cử viên chính trị cảm ơn những người hỗ trợ ông vì phiếu bầu của họ.

The political candidate thanked his supporters for their votes.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh về chủ đề ‘sự hỗ trợ’ nha! - help: sự giúp đỡ - assistance: sự hỗ trợ - aid: sự viện trợ - support: sự giúp đỡ - contribution: sự đóng góp