VIETNAMESE

hỗ trợ

tương trợ, tương hỗ, trợ giúp, giúp đỡ

ENGLISH

support

  
NOUN

/səˈpɔrt/

help

Hỗ trợ là một hành động giúp đỡ lẫn nhau giữa người này với người kia nhằm giảm tải, làm bớt đi những khó khăn trong cuộc sống.

Ví dụ

1.

Gia đình tôi đã luôn hỗ trợ tôi khi tôi muốn làm bất cứ điều gì.

My family has always supported me in whatever I've wanted to do.

2.

Các chính phủ lớn ở phương Tây đã hỗ trợ Việt Nam vượt qua khủng hoảng kinh tế.

Major governments in the West have supported Vietnam through the economic crisis.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh về chủ đề ‘sự hỗ trợ’ nha!

- help: sự giúp đỡ

- assistance: sự hỗ trợ

- aid: sự viện trợ

- support: sự giúp đỡ

- contribution: sự đóng góp