VIETNAMESE

sự hiểu lầm

đánh giá sai

ENGLISH

misunderstanding

  
NOUN

/ˌmɪsəndərˈstændɪŋ/

misjudgement

Sự hiểu lầm là những sự nhầm lẫn về bản chất của sự vật sự việc.

Ví dụ

1.

Tình bạn gắn kết con người với nhau, xóa tan hận thù và mọi sự hiểu lầm.

Friendship unites the human family, dispelling hatred and misunderstanding.

2.

Tôi không muốn có bất kỳ sự hiểu lầm nào giữa chúng ta.

I don't want any misunderstanding between us.

Ghi chú

Một vài từ danh từ để chỉ sự trạng thái tâm lý liên quan đến nhầm lẫn, hiểu nhầm

- misunderstanding: hiểu lầm

- misconception: ngộ nhận

- mistake: sự nhầm lẫn

- illusion: sự ảo tưởng

- confusion: sự hoang mang

- association: liên tưởng

- myth: lầm tưởng