VIETNAMESE

hiểu lầm

hiểu nhầm, hiểu sai

ENGLISH

misunderstand

  
NOUN

/ˌmɪsəndərˈstænd/

mistaken

Hiểu lầm là vô tình hiểu sai đi so với bản chất của sự vật sự việc.

Ví dụ

1.

Đừng hiểu lầm những gì tôi đang cố gắng truyền đạt.

Don't misunderstand what I'm trying to say.

2.

Đừng hiểu lầm cô ấy, khi quen rồi thì bạn sẽ thấy cô ta rất tốt.

Don't misunderstand her, once you get to know her, you will find her very good.

Ghi chú

Một vài từ danh từ để chỉ sự trạng thái tâm lý liên quan đến nhầm lẫn, hiểu nhầm

- misunderstanding: hiểu lầm

- misconception: ngộ nhận

- mistake: nhầm lẫn

- illusion: sự ảo tưởng

- confusion: sự hoang mang

- association: liên tưởng

- myth: lầm tưởng