VIETNAMESE

sự hiếu học

tediousness

ENGLISH

studiousness

  
NOUN

/ˈstudiəsnəs/

Laboriously

Sự hiếu học là tinh thần cố gắng học tập, luôn biết vươn lên, phấn đấu để thu được kết quả tốt.

Ví dụ

1.

Chúng ta hy vọng sự hiếu học, lòng nhiệt tình và sự tự tin của chúng ta sẽ làm rạng danh trường.

We hope our studiousness, enthusiasm and confidence will make our school more glorious.

2.

Chính bởi sự hiếu học của cô ấy, chúng tôi mong cô ấy sẽ hoàn thành tốt các kỳ thi của mình.

Because of her studiousness, we expected her to do well in her exams.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số danh từ miêu tả phẩm chất tích cực của con người nhé:

Sự hiếu học: studiousness

Phép lịch sự: politeness

Lòng biết ơn: gratitude

Lòng nhân ái: compassion

Lòng quyết tâm: determination