VIETNAMESE

sử học

ENGLISH

History Studies

  
NOUN

/ˈhɪstəri ˈstʌdiz/

“Sử học” là ngành nghiên cứu về các sự kiện, con người và các nền văn hóa trong lịch sử.

Ví dụ

1.

Sử học giúp chúng ta hiểu về nền văn minh loài người.

History studies help us understand human civilization.

2.

Cô ấy đã tham gia một khóa học về Sử Học để hiểu thêm về các triều đại phong kiến.

She attended a History Studies course to learn more about the feudal dynasties.

Ghi chú

Từ History Studies là một từ vựng thuộc lĩnh vực Lịch sử học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Historical Research – Nghiên cứu lịch sử Ví dụ: Historical research uncovers past events and their significance. (Nghiên cứu lịch sử khám phá các sự kiện trong quá khứ và tầm quan trọng của chúng.)

check Archaeology – Khảo cổ học Ví dụ: Archaeology provides physical evidence of historical events. (Khảo cổ học cung cấp bằng chứng vật lý về các sự kiện lịch sử.)

check Cultural History – Lịch sử văn hóa Ví dụ: Cultural history examines the traditions and beliefs of past societies. (Lịch sử văn hóa nghiên cứu các truyền thống và tín ngưỡng của các xã hội trong quá khứ.)

check Political History – Lịch sử chính trị Ví dụ: Political history focuses on the evolution of governance systems. (Lịch sử chính trị tập trung vào sự phát triển của các hệ thống quản trị.)

check Economic History – Lịch sử kinh tế Ví dụ: Economic history studies the development of trade and industries over time. (Lịch sử kinh tế nghiên cứu sự phát triển của thương mại và ngành công nghiệp qua thời gian.)