VIETNAMESE

hiếu học

ham học hỏi

ENGLISH

studious

  
ADJ

/ˈstjuːdiəs/

Hiếu học là có niềm đam mê, có sự ham muốn yêu thích học tập, có chí hướng học tập tiến bộ không ngừng vững niềm tin vào việc học tập.

Ví dụ

1.

Bản chất hiếu học của anh ấy thể hiện rõ qua những điểm cao nhất quán và sự cống hiến hết mình cho việc học tập.

His studious nature is evident in his consistent high grades and dedication to academic pursuits.

2.

Đứa trẻ hiếu học háo hức hoàn thành bài tập về nhà và tìm kiếm cơ hội học tập thêm.

The studious child eagerly completes homework assignments and seeks additional learning opportunities.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số cụm từ tiếng Anh diễn tả các thái độ học tập nha!

- lazy to study (lười học): Why is this big boy so lazy to study? (Sao thằng bé dạo này lại lười học thế nhỉ?)

- studious (ham học hỏi): She was a studious child, and she feels happiest when reading. (Cô là một đứa trẻ hiếu học, và cô cảm thấy hạnh phúc nhất khi đọc sách.)

- fond of learning (hiếu học): He is fond of learning, but easily gets distracted. (Thằng bé hiếu học nhưng dễ bị phân tâm.)