VIETNAMESE

sự gồm cả

word

ENGLISH

inclusion

  
NOUN

/ɪnˈkluːʒən/

integration

Sự gồm cả là hành động hoặc trạng thái bao hàm một hoặc nhiều yếu tố.

Ví dụ

1.

Sự gồm cả của tất cả các thành viên là cần thiết cho thành công của đội.

Inclusion of all members is essential for team success.

2.

Báo cáo nhấn mạnh sự gồm cả của dữ liệu mới.

The report emphasizes the inclusion of new data.

Ghi chú

Sự gồm cả là một từ vựng thuộc lĩnh vực xã hội học và quản lý tổ chức. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Integration - Sự hòa nhập Ví dụ: Integration of diverse groups strengthens community bonds. (Sự hòa nhập của các nhóm đa dạng tăng cường mối quan hệ cộng đồng.) check Acceptance - Sự chấp nhận Ví dụ: Acceptance is a key component of inclusion. (Sự chấp nhận là một thành phần quan trọng của sự gồm cả.)