VIETNAMESE

đồ gốm sứ

ENGLISH

porcelain

  
NOUN

/ˈpɔrsələn/

Đồ gốm sứ là một dạng vật liệu được làm từ đất sét, được tạo ra bằng cách đun nóng nguyên liệu.

Ví dụ

1.

Ông có một bộ sưu tập sành sứ Meissen.

He had a fine collection of Meissen porcelain.

2.

Ông Jones đi đến Quầy đồ Gốm sứ.

Mr. Jones comes to the Pottery and Porcelain Counter.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến đồ gốm sứ (porcelain) nha!

- fireproof pottery: gốm chống cháy

- fireproof pottery: gốm chịu lửa

- glazed pottery: gốm tráng men

- pottery burning: nung gốm

- coarse pottery: gốm thô

- pottery clay: đất sét gốm

- pottery decorator: thợ trang trí đồ gốm

- pottery kiln: lò gốm

- pottery raw materials: nguyên liệu gốm

- pottery ware: đồ gốm