VIETNAMESE
dân số
số người
ENGLISH
population
/ˌpɑpjəˈleɪʃən/
number of people
Dân số là tập hợp của những con người đang sống ở một vùng địa lý hoặc một không gian nhất định, là nguồn lao động quý báu cho sự phát triển kinh tế – xã hội, thường được đo bằng cuộc điều tra dân số và biểu hiện bằng tháp dân số.
Ví dụ
1.
10% dân số sống trong nghèo khổ.
Ten percent of the population live in poverty.
2.
Quốc gia đang đối mặt với sự bùng nổ dân số.
The country is facing a population explosion.
Ghi chú
Ngoài dùng với nghĩa dân số thì population còn có thể được dùng như thế này nè!
- population (tập hợp người hoặc tập hợp động vật): The dolphin population has been decimated as a consequence from tuna fishing.
(Quần thể cá heo đã bị tiêu diệt do đánh bắt cá ngừ.)
There's been a nine percent rise in the prison population.
(Đã có sự gia tăng ở mức 9% về số lượng tù nhân.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết