VIETNAMESE

dân số trẻ

ENGLISH

young population

  
NOUN

/jʌŋ ˌpɑpjəˈleɪʃən/

Dân số trẻ là tỉ lệ người trong độ tuổi dưới 15 vượt quá 35% và số người ở độ tuổi trên 60 (hoặc 65) không quá 7% tổng số dân cả nước.

Ví dụ

1.

Bolivia có dân số trẻ.

Bolivia has a young population.

2.

AIDS giết chết phần lớn dân số trẻ của một quốc gia. Đây là những người đóng góp nhiều nhất cho sự phát triển kinh tế của một đất nước.

AIDS kills mostly the young population of a nation. These are the people who contribute most to a country's economic development.

Ghi chú

Một số collocation liên quan đến population:

- population crisis (khủng hoảng dân số): The essay examines factors that contribute to the population crisis in China.

(Bài luận nghiên cứu về các yếu tố góp phần vào sự khủng hoảng dân số ở Trung Quốc.)

- population growth (gia tăng dân số): The primary cause of population growth is an imbalance between births and deaths.

(Nguyên nhân cơ bản của sự gia tăng dân số là do mất cân bằng giữa sinh và tử.)

- ageing population (dân số già): They calculate that the ageing population is adding 1 percent annually to health service costs.

(Họ tính toán rằng dân số già đang cộng thêm 1% hàng năm vào chi phí dịch vụ y tế.)