VIETNAMESE
sự gia tăng
ENGLISH
increase
/ˈɪnˌkriːs/
growth
Sự gia tăng là quá trình hoặc kết quả của việc tăng lên.
Ví dụ
1.
Đã có sự gia tăng đáng kể trong doanh số năm nay.
There has been a significant increase in sales this year.
2.
Sự gia tăng nhiệt độ ảnh hưởng đến năng suất cây trồng.
The increase in temperature affects crop yields.
Ghi chú
Sự gia tăng là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Growth - Sự tăng trưởng
Ví dụ:
Economic growth benefits all sectors.
(Sự tăng trưởng kinh tế mang lại lợi ích cho tất cả các lĩnh vực.)
Expansion - Sự mở rộng
Ví dụ:
The expansion of industries creates more jobs.
(Sự mở rộng các ngành công nghiệp tạo thêm nhiều việc làm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết