VIETNAMESE

sự gắn kết

mối liên kết

ENGLISH

attachment

  
NOUN

/əˈtætʃmənt/

connection

Sự gắn kết là một hành động hoặc một trạng thái mà hai người hoặc vật gắn lại với nhau, khó mà tách rời.

Ví dụ

1.

Sự gắn kết an toàn được cho là quan trọng đối với một mối quan hệ.

Secure attachment is said to be important to a relationship.

2.

Tôi đã có một sự gắn kết chặt chẽ với anh ấy.

I have a strong attachment to him.

Ghi chú

Bằng việc giải đáp thắc mắc (answer the question) về lý do cho sự gắn kết (attachment) với công việc hiện tại, anh ấy thể hiện được mình là người gắn với công việc (stick with work) và không ngại thể hiện sự gắn bó lâu dài (long-term commitment).