VIETNAMESE
sử dụng
dùng
ENGLISH
use
/juz/
Sử dụng là lấy làm vật liệu, phương tiện để nhằm tạo ra cái gì, thực hiện việc gì.
Ví dụ
1.
Cô sử dụng chìa khóa để mở cửa trước.
She used her key to open the front door.
2.
Tôi thích sử dụng bút chì hơn là bút bi để ghi chép.
I like to use pencil rather pen to take note.
Ghi chú
Một số cụm từ với từ use:
- chẳng ích gì (be no use): It was no use trying to persuade her.
(Cố gắng thuyết phục cô ấy cũng chẳng ích gì.)
- có ích (be of use): When swimming, having a pair of goggles would be of use.
(Khi bơi lội, có một cặp kính bảo hộ sẽ rất có ích.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết