VIETNAMESE
sự dự báo
tiên đoán, dự đoán
ENGLISH
forecasting
/ˈfɔːrkæstɪŋ/
prediction, projection
Sự dự báo là hành động tiên đoán hoặc dự đoán về sự kiện trong tương lai.
Ví dụ
1.
Sự dự báo thời tiết chính xác là một thách thức.
Forecasting weather accurately is challenging.
2.
Sự dự báo giúp đưa ra các quyết định thông minh.
Forecasting helps in making informed decisions.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Forecasting nhé!
Forecast (verb) - Dự báo
Ví dụ:
Experts forecast a rise in temperatures this summer.
Các chuyên gia dự báo nhiệt độ sẽ tăng vào mùa hè này.
Forecast (noun) - Bản dự báo
Ví dụ:
The weather forecast predicts heavy rain tomorrow.
Dự báo thời tiết dự đoán sẽ có mưa to vào ngày mai.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết