VIETNAMESE

sự đọc

việc học, đọc sách

word

ENGLISH

Reading

  
NOUN

/ˈriːdɪŋ/

Perusal, study

“Sự đọc” là quá trình hiểu văn bản qua ký tự.

Ví dụ

1.

Việc đọc bài thơ của cô ấy rất ấn tượng.

Her reading of the poem was impressive.

2.

Đọc sách giúp mở rộng kiến thức.

Reading books helps expand knowledge.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Reading nhé! check Read (Verb) – Đọc Ví dụ: She loves to read novels in her free time. (Cô ấy thích đọc tiểu thuyết trong thời gian rảnh.) check Readable (Adjective) – Dễ đọc Ví dụ: The font is very readable even on small screens. (Phông chữ rất dễ đọc ngay cả trên màn hình nhỏ.) check Reader (Noun) – Người đọc Ví dụ: The magazine is popular among young readers. (Tạp chí này phổ biến với những độc giả trẻ.)