VIETNAMESE

sự dao động

sự biến động

word

ENGLISH

fluctuation

  
NOUN

/ˌflʌktʃuˈeɪʃən/

variation, instability

Sự dao động là trạng thái không ổn định, thay đổi qua lại.

Ví dụ

1.

Sự dao động về nhiệt độ là điều bình thường.

The fluctuation in temperature is normal.

2.

Sự dao động kinh tế là phổ biến ở các nước đang phát triển.

Economic fluctuations are common in developing countries.

Ghi chú

Fluctuation là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của fluctuation nhé! check Nghĩa 1: Sự dao động hoặc biến động liên tục giữa các trạng thái. Ví dụ: The stock market experiences constant fluctuations. (Thị trường chứng khoán trải qua những biến động liên tục.) check Nghĩa 2: Thay đổi không ổn định trong mức độ hoặc giá trị của thứ gì đó. Ví dụ: The fluctuation in temperatures made it hard to plan outdoor activities. (Sự thay đổi nhiệt độ không ổn định khiến việc lập kế hoạch hoạt động ngoài trời trở nên khó khăn.) check Nghĩa 3: Tình trạng không nhất quán hoặc không ổn định. Ví dụ: Fluctuations in energy supply have caused power outages. (Sự không ổn định trong nguồn cung năng lượng đã gây ra mất điện.)