VIETNAMESE

sự cưỡng lại

sự kháng cự

word

ENGLISH

resistance

  
NOUN

/rɪˈzɪstəns/

defiance, opposition

“Sự cưỡng lại” là hành động chống cự hoặc không chấp nhận một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Sự cưỡng lại rất mạnh mẽ.

The resistance was strong.

2.

Họ đã đối mặt với sự cưỡng lại từ người dân địa phương.

They faced resistance from the locals.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ resistance khi nói hoặc viết nhé! check Resistance to change - Sự chống lại sự thay đổi Ví dụ: Employees often show resistance to change in the workplace. (Nhân viên thường thể hiện sự chống lại sự thay đổi trong công việc.) check Resistance training - Tập luyện sức cản Ví dụ: Resistance training is essential for building muscle strength. (Tập luyện sức cản rất cần thiết để tăng cường sức mạnh cơ bắp.)