VIETNAMESE
sự cương cứng
ENGLISH
erection
/ɪˈrɛkʃən/
stiffness, rigidity
“Sự cương cứng” là trạng thái hoặc hành động trở nên cứng hoặc căng.
Ví dụ
1.
Sự cương cứng của tháp đã được hoàn thành.
The erection of the tower was completed.
2.
Họ ngưỡng mộ sự cương cứng của bức tượng.
They admired the erection of the statue.
Ghi chú
Từ sự cương cứng là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Penile erection - Sự cương cứng của dương vật
Ví dụ:
A penile erection is a natural physiological response.
(Sự cương cứng của dương vật là một phản ứng sinh lý tự nhiên.)
Vasodilation - Sự giãn mạch
Ví dụ:
Vasodilation contributes to the process of erection.
(Sự giãn mạch góp phần vào quá trình cương cứng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết