VIETNAMESE

sự chụp ảnh hàng không

Sự chụp từ trên không

word

ENGLISH

Aerial photography

  
NOUN

/ˈeəriəl fəˈtɒɡrəfi/

Airborne imaging

“Sự chụp ảnh hàng không” là hành động hoặc quá trình chụp ảnh từ trên không để thu thập thông tin.

Ví dụ

1.

Sự chụp ảnh hàng không cung cấp dữ liệu quý giá cho việc lập bản đồ.

Aerial photography provides valuable data for mapping.

2.

Sự chụp ảnh hàng không rất quan trọng cho quy hoạch đô thị.

Aerial photography is crucial for urban planning.

Ghi chú

Từ aerial photography là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhiếp ảnh và kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Drone photography - Nhiếp ảnh bằng drone Ví dụ: Drone photography is widely used in real estate marketing. (Nhiếp ảnh bằng drone được sử dụng phổ biến trong quảng cáo bất động sản.) check Satellite imagery - Hình ảnh vệ tinh Ví dụ: Scientists analyzed satellite imagery to monitor climate changes. (Các nhà khoa học đã phân tích hình ảnh vệ tinh để theo dõi biến đổi khí hậu.) check Thermal imaging - Chụp ảnh nhiệt Ví dụ: Thermal imaging is essential in building inspections. (Chụp ảnh nhiệt là yếu tố cần thiết trong kiểm tra tòa nhà.)