VIETNAMESE

sự cấu tạo từ tượng thanh

tạo từ tượng thanh

word

ENGLISH

Onomatopoeia

  
NOUN

/ˌɒnəˌmætəˈpiːə/

Sound imitation

sự cấu tạo từ tượng thanh là quá trình tạo từ mô phỏng âm thanh trong tự nhiên.

Ví dụ

1.

Sự cấu tạo từ tượng thanh thường được sử dụng trong thơ ca.

Onomatopoeia is often used in poetry.

2.

Cô ấy thích dạy học sinh về sự cấu tạo từ tượng thanh.

She enjoys teaching students about onomatopoeia.

Ghi chú

Từ Onomatopoeia là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ họcphong cách học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sound imitation – Bắt chước âm thanh Ví dụ: Onomatopoeia is a form of sound imitation in which words resemble the sounds they describe. (Sự cấu tạo từ tượng thanh là hình thức bắt chước âm thanh, trong đó từ mô phỏng âm thanh thực tế.) check Imitative word – Từ mô phỏng Ví dụ: Words like "buzz" or "crash" are examples of onomatopoeia as imitative words. (Các từ như “buzz” hay “crash” là ví dụ về từ tượng thanh được cấu tạo bằng cách mô phỏng âm thanh.) check Phonetic mimicry – Bắt chước âm vị Ví dụ: Onomatopoeia is a result of phonetic mimicry used for expressive writing. (Từ tượng thanh là kết quả của việc bắt chước âm vị nhằm tăng tính biểu cảm trong văn bản.) check Auditory symbolism – Biểu tượng âm thanh Ví dụ: Poets use onomatopoeia for auditory symbolism to bring sound into imagery. (Nhà thơ sử dụng từ tượng thanh như biểu tượng âm thanh để tăng hình ảnh cảm giác thính giác.)