VIETNAMESE

sự cấp cho

cung cấp

word

ENGLISH

provision

  
NOUN

/prəˈvɪʒən/

supply

“Sự cấp cho” là hành động cung cấp hoặc trao quyền sở hữu cho ai đó.

Ví dụ

1.

Sự cấp cho nước sạch là điều cần thiết cho sức khỏe.

The provision of clean water is essential for health.

2.

Sự cấp cho tài nguyên đã giúp cộng đồng phục hồi nhanh chóng.

Provision of resources helped the community recover quickly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ provision khi nói hoặc viết nhé! check Provision of - Sự cấp cho Ví dụ: The provision of clean water is essential for health. (Sự cấp cho nước sạch là điều cần thiết cho sức khoẻ.) check Emergency provision - Sự cấp cho khẩn cấp Ví dụ: Emergency provision of food helped the disaster victims. (Sự cấp cho lương thực khẩn cấp đã giúp các nạn nhân thảm họa.)