VIETNAMESE

sự cấp phép

cho phép

word

ENGLISH

licensing

  
NOUN

/ˈlaɪsɪnsɪŋ/

authorization

“Sự cấp phép” là hành động trao quyền hoặc cho phép thực hiện một việc gì đó theo quy định.

Ví dụ

1.

Sự cấp phép cho các sản phẩm mới đòi hỏi sự xem xét kỹ lưỡng.

Licensing of new products requires thorough review.

2.

Quá trình cấp phép đã mất vài tháng để hoàn thành.

The licensing process took several months to complete.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ licensing khi nói hoặc viết nhé! check Licensing process - Quá trình cấp phép Ví dụ: The licensing process for new products requires thorough evaluation. (Quá trình cấp phép cho các sản phẩm mới đòi hỏi sự đánh giá kỹ lưỡng.) check Software licensing - Cấp phép phần mềm Ví dụ: Software licensing ensures legal use of applications. (Sự cấp phép phần mềm đảm bảo việc sử dụng hợp pháp các ứng dụng.) check Licensing agreements - Hợp đồng cấp phép Ví dụ: Licensing agreements specify the terms of use for intellectual property. (Các hợp đồng cấp phép quy định các điều khoản sử dụng tài sản trí tuệ.)