VIETNAMESE

sự nâng cấp

cải thiện, nâng cao

word

ENGLISH

upgrade

  
NOUN

/ʌpɡreɪd/

improvement, enhancement

“Sự nâng cấp” là quá trình cải thiện hoặc đưa lên một cấp độ tốt hơn.

Ví dụ

1.

Việc nâng cấp phần mềm đã thành công.

The software upgrade was successful.

2.

Họ đã thông báo sự nâng cấp cho hệ thống.

They announced an upgrade for the system.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ upgrade khi nói hoặc viết nhé! checkSystem upgrade (Noun phr) - Nâng cấp hệ thống Ví dụ: The company is planning a system upgrade to improve performance. (Công ty đang lên kế hoạch nâng cấp hệ thống để cải thiện hiệu suất.) checkUpgrade to (Verb) - Nâng cấp lên một phiên bản hoặc trạng thái tốt hơn Ví dụ: She upgraded to a first-class ticket for the flight. (Cô ấy đã nâng cấp lên vé hạng nhất cho chuyến bay.) checkHardware upgrade (Compound noun) - Nâng cấp phần cứng Ví dụ: The computer needs a hardware upgrade to run the new software. (Máy tính cần nâng cấp phần cứng để chạy phần mềm mới.)