VIETNAMESE

sự cầm chặt

nắm giữ

word

ENGLISH

grasping

  
NOUN

/ˈɡræspɪŋ/

clutching

“Sự cầm chặt” là hành động giữ chặt một vật bằng tay để nó không rơi hoặc thoát ra.

Ví dụ

1.

Sự cầm chặt tay cầm đã giúp cô ấy không bị ngã.

Her grasping of the handle prevented her from falling.

2.

Cầm chặt dây thừng, anh ấy đã leo lên đỉnh.

Grasping the rope tightly, he climbed to the top.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ grasping khi nói hoặc viết nhé! check Grasping tightly - Cầm chặt Ví dụ: Grasping tightly, she avoided falling. (Cầm chặt tay cầm, cô đã tránh bị ngã.) check Grasping at straws - Cầm chặt vào điều vô vọng Ví dụ: His grasping at straws showed his desperation. (Sự cầm chặt hiệu quảt của anh cho thấy sự tuyệt vọng.) check Grasping opportunities - Nắm bắt cơ hội Ví dụ: Grasping opportunities early ensures better outcomes. (Nắm bắt cơ hội sớm đảm bảo kết quả tốt hơn.)