VIETNAMESE

chất cấm

Chất bị cấm

word

ENGLISH

Prohibited substance

  
NOUN

/prəˈhɪbɪtɪd ˈsʌbstəns/

Banned substance

"Chất cấm" là các chất bị cấm sử dụng hoặc lưu hành theo luật pháp.

Ví dụ

1.

Vận động viên xét nghiệm dương tính với chất cấm.

The athlete tested positive for a prohibited substance.

2.

Chất cấm bị cấm trong các cuộc thi.

Prohibited substances are illegal in competitions.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Prohibited khi nói hoặc viết nhé! Prohibited actionHành động bị cấm Ví dụ: Smoking is prohibited in this building. (Hút thuốc bị cấm trong tòa nhà này.) Prohibited itemsVật phẩm bị cấm Ví dụ: Prohibited items were confiscated at the airport. (Các vật phẩm bị cấm đã bị tịch thu tại sân bay.)