VIETNAMESE
sự buông ra
thả lỏng
ENGLISH
releasing
/rɪˈliːsɪŋ/
letting go
“Sự buông ra” là hành động thả lỏng hoặc giải phóng một vật khỏi sự kìm giữ.
Ví dụ
1.
Sự buông ra con chim tượng trưng cho tự do.
The releasing of the bird symbolized freedom.
2.
Buông dây ra, người leo núi từ từ đi xuống.
Releasing the rope, the climber descended slowly.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ releasing khi nói hoặc viết nhé!
Releasing of - Sự buông ra
Ví dụ:
The releasing of the movie was delayed due to production issues.
(Sự buông ra bộ phim đã bị trì hoãn do các vấn đề sản xuất.)
Releasing tension - Giải tỏa căng thẳng
Ví dụ:
Meditation helps in releasing tension and stress.
(Thiền giúp giảm căng thẳng và stress.)
Releasing energy - Giải phóng năng lượng
Ví dụ:
The device works by releasing energy stored in the battery.
(Thiết bị hoạt động bằng cách giải phóng năng lượng tích trữ trong pin.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết