VIETNAMESE

sự bỏ qua

lờ đi

word

ENGLISH

overlooking

  
NOUN

/ˌoʊvərˈlʊkɪŋ/

ignoring

“Sự bỏ qua” là hành động không quan tâm hoặc không phản ứng với một điều gì đó, thường là do nó không quan trọng.

Ví dụ

1.

Sự bỏ qua các lỗi nhỏ đã tiết kiệm thời gian.

The overlooking of minor errors saved time.

2.

Sự bỏ qua chi tiết có thể dẫn đến hiểu lầm.

Overlooking details can lead to misunderstandings.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ overlook khi nói hoặc viết nhé! check Overlook errors - Bỏ qua lỗi Ví dụ: The manager chose to overlook minor errors to save time. (Quản lý đã quyết định bỏ qua các lỗi nhỏ để tiết kiệm thời gian.) check Overlook details - Bỏ qua chi tiết Ví dụ: Overlooking critical details led to a misunderstanding. (Bỏ qua những chi tiết quan trọng đã dẫn đến sự hiểu nhầm.) check Overlooking opportunities - Bỏ qua cơ hội Ví dụ: He regretted overlooking opportunities for growth. (Anh đã hối hận vì bỏ qua các cơ hội phát triển.)