VIETNAMESE

bỏ qua

cho qua

ENGLISH

skip

  
NOUN

/skɪp/

pass

Bỏ qua là không để tâm đến, cho trôi qua.

Ví dụ

1.

Tôi bỏ qua quảng cáo trên video bất cứ khi nào tôi có thể.

I skip ads on videos whenever I can.

2.

Bạn có thể bỏ qua chương tiếp theo nếu bạn đã học về chủ đề này tại lớp.

You can skip the next chapter if you have covered the topic in class.

Ghi chú

Các collocations có thể dùng với skip:

- (my heart) skip a beat: tim tôi lỡ một nhịp (I know I have feelings for him. My heart skipped a beat. - Tôi biết mình có cảm xúc với anh ta, vì tim tôi lỡ một nhịp mất rồi.)

- skip a meal: bỏ bữa (Don’t skip meals, it is not good for your health. - Đừng bỏ bữa, không tốt cho sức khỏe đâu.)

- skip it: bỏ qua đi/nói chuyện khác đi (Oh skip it, I don’t want to discuss this matter. - Ôi chúng ta bỏ qua đi, mình không muốn nói về vấn đề này.)

- skip out on sb: bỏ rơi ai đó (In the middle of the argument, he skipped out of his wife. - Anh ấy bỏ rơi vợ mình ngay giữa cuộc tranh luận.)