VIETNAMESE

quá bộ

Đi qua, Ghé qua

word

ENGLISH

Pass by

  
VERB

/pæs baɪ/

Stroll past

Quá bộ là hành động đi bộ qua hoặc đi qua một khu vực nhất định.

Ví dụ

1.

Anh ấy quá bộ qua công viên trên đường về nhà.

He passed by the park on his way home.

2.

Cô ấy quá bộ qua hiệu sách cũ ở trung tâm.

She strolled past the old bookstore downtown.

Ghi chú

Từ pass by là một từ ghép của passby. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Pass out – Ngất xỉu, mất ý thức Ví dụ: After the intense workout, he passed out from exhaustion. (Sau buổi tập luyện căng thẳng, anh ấy đã ngất xỉu vì kiệt sức.) check Pass on – Chuyển tiếp, từ chối, qua đời Ví dụ: She passed on the job offer because she found something better. (Cô ấy đã từ chối lời mời công việc vì đã tìm được một cơ hội tốt hơn.) check Pass away – Qua đời Ví dụ: His grandfather passed away peacefully last night. (Ông của anh ấy đã qua đời một cách bình yên tối qua.) check Pass through – Đi qua một địa điểm Ví dụ: We passed through several villages on our way to the beach. (Chúng tôi đã đi qua vài làng trên đường đến bãi biển.)