VIETNAMESE

sự bổ nhiệm

chỉ định

word

ENGLISH

appointment

  
NOUN

/əˈpɔɪntmənt/

designation

“Sự bổ nhiệm” là hành động chọn và giao nhiệm vụ chính thức cho một người giữ một chức vụ hoặc vai trò.

Ví dụ

1.

Sự bổ nhiệm anh ấy làm quản lý được nhân viên đón nhận nhiệt tình.

His appointment as manager was well-received by the staff.

2.

Sự bổ nhiệm các giám đốc mới sẽ được công bố sớm.

The appointment of new directors will be announced soon.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ appointment khi nói hoặc viết nhé! check Appointment as - Sự bổ nhiệm làm Ví dụ: His appointment as director was announced yesterday. (Sự bổ nhiệm anh đấy làm giám đốc đã được thông báo vào ngày hôm qua.) check Official appointment - Lễ bổ nhiệm chính thức Ví dụ: The official appointment ceremony will take place next week. (Lễ bổ nhiệm chính thức sẽ diễn ra vào tuần sau.) check Appointment letter - Thư bổ nhiệm Ví dụ: He received an appointment letter for the new role. (Anh đã nhận được thư bổ nhiệm cho vai trò mới.)