VIETNAMESE

bổ nhiệm

chỉ định, phân bổ

ENGLISH

apppoint

  
NOUN

/əˈpɔɪnt/

assign

Bổ nhiệm là quyết định giao cho một nhiệm vụ gì.

Ví dụ

1.

Họ đã bổ nhiệm một hiệu trưởng mới tại trường của con trai tôi.

They have appointed a new head teacher at my son's school.

2.

Hai sĩ quan cấp cao đã được bổ nhiệm phụ trách vụ án.

Two senior officers have been appointed to take charge of the case.

Ghi chú

Các động từ nói về sự chỉ đạo trong tiếng Anh:

- assign: bổ nhiệm

- command: chỉ đạo

- order: đưa ra mệnh lệnh

- rule: cai trị/thống lĩnh

- supervise: cai quản