VIETNAMESE

bỏ phiếu tín nhiệm

ENGLISH

motion of confidence

  
NOUN

/ˈmoʊʃən ʌv ˈkɑnfədəns/

vote of confidence

motion of confidence

Ví dụ

1.

Đảng cầm quyền đã đề xuất một cuộc bỏ phiếu tín nhiệm để thể hiện sự ủng hộ của họ đối với Thủ tướng.

The ruling party has proposed a motion of confidence to show their support for the Prime Minister.

2.

Cuộc bỏ phiếu tín nhiệm đã được thông qua với đa số áp đảo trong Quốc hội.

The motion of confidence passed with an overwhelming majority in the parliament.

Ghi chú

Từ "motion" ngoài nét nghĩa là cuộc bỏ phiếu, đề xuất, quyết định thì còn có các nét nghĩa sau đây: 1. chuyển động Example: What was Newton's first law of motion? (Định luật I của Newton về chuyển động là gì?) Cũng với nét nghĩa này, từ "motion" thường được dùng trong cụm "set/put something in motion" - khiến cho cái gì bắt đầu chuyển động Example: They set the machinery in motion. (Họ khởi động động cơ.) 2. một cử chỉ của đầu hoặc tay - để thể hiện một ý gì đó Example: At a single motion of his hand, the room fell silent. (Anh ta chỉ cần ra hiệu nhẹ bằng tay, cả căn phòng rơi vào im lặng.)