VIETNAMESE

sự bình đẳng

ENGLISH

equality

  
NOUN

/iˈkwɔlədi/

Sự bình đẳng là trạng thái ngang bằng, đặc biệt là về địa vị, quyền và cơ hội.

Ví dụ

1.

Sau khi thắng kiện tại Tòa án Tối cao, luật sư sẽ thành lập một tổ chức nhằm thúc đẩy sự bình đẳng sắc tộc.

After winning the case in the Supreme Court, the attorney is going to establish an organization aiming to promote racial equality.

2.

Liệu hôn nhân có thể được cải tổ để trở thành một địa vị công cộng thúc đẩy sự bình đẳng và tự do không?

Can marriage be reformed to serve as a public status that promotes equality and liberty?

Ghi chú

Hậu tố -ity thường được dùng để tạo thành danh từ, cùng học thêm một số danh từ có hậu tố này nha!

- khả năng: ability

- phẩm giá: dignity

- sự bình đẳng: equality

- sự hợp lý: rationality

- hiện thực: reality

- trí lực: mentality