VIETNAMESE

sự biên tập

chỉnh sửa

word

ENGLISH

editing

  
NOUN

/ˈɛdɪtɪŋ/

revision

“Sự biên tập” là quá trình xem xét, sửa chữa và tổ chức nội dung trước khi xuất bản hoặc phát hành.

Ví dụ

1.

Sự biên tập bài viết đã cải thiện tính dễ đọc của nó.

The editing of the article improved its readability.

2.

Sự biên tập là bước quan trọng trong quá trình xuất bản.

Editing is a vital step in the publishing process.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ editing khi nói hoặc viết nhé! check Editing process - Quá trình biên tập Ví dụ: The editing process improved the clarity of the document. (Quá trình biên tập đã cải thiện tính rõ ràng của tài liệu.) check Video editing - Biên tập video Ví dụ: Video editing requires creative skills. (Biên tập video đòi hỏi kỹ năng sáng tạo.) check Editing software - Phần mềm biên tập Ví dụ: Modern editing software simplifies the process. (Phần mềm biên tập hiện đại làm giản đi quá trình này.)