VIETNAMESE
tổng biên tập
ENGLISH
editorial director
/ˌɛdəˈtɔriəl dəˈrɛktər/
Tổng biên tập là người có quyền quyết định về tin, bài đăng trên báo và chịu trách nhiệm về nội dung bài báo trước pháp luật.
Ví dụ
1.
Tất cả các bài viết được chọn cho ấn phẩm phải phù hợp với tầm nhìn của tổng biên tập.
All writing selected for the publication should fit in with the vision of the editorial director.
2.
Tôi được thăng chức biên tập viên và sau đó là tổng biên tập.
I was promoted to editor and then editorial director.
Ghi chú
Từ editorial director là một từ vựng thuộc lĩnh vực truyền thông và báo chí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Content strategy – Chiến lược nội dung
Ví dụ:
The editorial director oversees the content strategy for publications or platforms.
(Tổng biên tập giám sát chiến lược nội dung cho các ấn phẩm hoặc nền tảng truyền thông.)
Editorial policy – Chính sách biên tập
Ví dụ:
The editorial director sets the editorial policy and tone of the brand.
(Tổng biên tập thiết lập chính sách biên tập và phong cách nội dung của thương hiệu.)
Team leadership – Lãnh đạo đội ngũ
Ví dụ:
An editorial director provides team leadership to editors and writers.
(Tổng biên tập dẫn dắt đội ngũ biên tập viên và phóng viên.)
Content approval – Phê duyệt nội dung
Ví dụ:
The editorial director has final say on content approval before publishing.
(Tổng biên tập có quyền phê duyệt cuối cùng đối với nội dung trước khi xuất bản.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết