VIETNAMESE
tổng biên tập
ENGLISH
editorial director
NOUN
/ˌɛdəˈtɔriəl dəˈrɛktər/
Tổng biên tập là người có quyền quyết định về tin, bài đăng trên báo và chịu trách nhiệm về nội dung bài báo trước pháp luật.
Ví dụ
1.
Tất cả các bài viết được chọn cho ấn phẩm phải phù hợp với tầm nhìn của tổng biên tập.
All writing selected for the publication should fit in with the vision of the editorial director.
2.
Tôi được thăng chức biên tập viên và sau đó là tổng biên tập.
I was promoted to editor and then editorial director.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết