VIETNAMESE
biên tập viên
người hiệu đính
ENGLISH
editor
/ˈɛdətər/
reviewer
Biên tập viên là người thu thập tài liệu, xem xét, kiểm tra những sai sót của bản thảo đưa xuất bản làm công tác biên tập.
Ví dụ
1.
Cô ấy là biên tập viên của một tạp chí phụ nữ nổi tiếng.
She's the editor of a popular women's magazine.
2.
Tôi được thăng chức thành biên tập viên và sau đó là giám đốc biên tập.
I was promoted to editor and then editorial director.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu một số ngành nghề trong tiếng Anh có liên quan đến việc viết lách nha!
- writer (người viết, nhà văn)
- author (tác giả)
- novelist (tiểu thuyết gia)
- playwright (nhà viết kịch)
- screenwriter (biên kịch)
- scriptwriter (nhà viết kịch bản)
- editor (biên tập viên)
- translator (biên dịch viên)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết