VIETNAMESE

biên tập

ENGLISH

edit

  
NOUN

/ˈɛdət/

Biên tập là việc thu thập tài liệu, xem xét, kiểm tra những sai sót của bản thảo đưa xuất bản làm công tác biên tập.

Ví dụ

1.

Jane đã biên tập sách cho nhiều nhà xuất bản.

Jane edited books for a variety of publishers.

2.

Phần lớn các hợp đồng cung cấp cho nhà xuất bản quyền biên tập một cuốn sách sau khi hoàn thành.

The majority of contracts give the publisher the right to edit a book after it's done.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số từ vựng có liên quan đến chủ đề “chỉnh sửa” nha!

- edit: chỉnh sửa, biên tập

- modify: hiệu đính

- alter: thay đổi

- change: thay đổi

- revise: sửa đổi

- adjust: điều chỉnh

- replay: thay thế