VIETNAMESE

sự biên soạn

tổng hợp

word

ENGLISH

compilation

  
NOUN

/ˌkɒmpɪˈleɪʃən/

collection

“Sự biên soạn” là quá trình thu thập, tổ chức và chỉnh sửa nội dung để tạo thành một tài liệu hoặc tác phẩm hoàn chỉnh.

Ví dụ

1.

Sự biên soạn cuốn sách này đã mất vài tháng.

The compilation of this book took several months.

2.

Sự biên soạn dữ liệu rất quan trọng đối với nghiên cứu.

Compilation of data is crucial for research.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ compilation khi nói hoặc viết nhé! check Compilation of - Sự biên soạn của Ví dụ: The compilation of data took several months. (Sự biên soạn dữ liệu đã mất vài tháng.) check Book compilation - Biên soạn cuốn sách Ví dụ: The book compilation included contributions from various authors. (Sự biên soạn cuốn sách bao gồm sự đóng góp từ nhiều tác giả khác nhau.) check Compilation process - Quá trình biên soạn Ví dụ: The compilation process involves careful editing and reviewing. (Quá trình biên soạn bao gồm việc chỉnh sửa và xem xét kỹ lưỡng.)