VIETNAMESE

soạn

chuẩn bị

word

ENGLISH

compose

  
VERB

/kəmˈpəʊz/

draft

Từ 'soạn' là hành động chuẩn bị hoặc viết nội dung gì đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã soạn một bản nhạc rất đẹp.

She composed a beautiful piece of music.

2.

Anh ấy đã soạn một lá thư gửi tới biên tập viên.

He composed a letter to the editor.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ compose khi nói hoặc viết nhé! check Compose a song - Sáng tác bài hát Ví dụ: She composed a beautiful song for the movie. (Cô ấy đã soạn một bài hát hay cho bộ phim.) check Compose an email - Soạn email Ví dụ: He composed a formal email to his manager. (Anh ấy đã soạn một email chính thức gửi tới quản lý của mình.) check Compose oneself - Giữ bình tĩnh Ví dụ: She took a moment to compose herself before the meeting. (Cô ấy đã dành một chút thời gian để bình tĩnh lại trước cuộc họp.)