VIETNAMESE
Biên soạn
Biên tập, viết
ENGLISH
Compile
/kəmˈpaɪl/
Gather, assemble
Biên soạn là hành động tổng hợp và viết nội dung thành một văn bản hoàn chỉnh.
Ví dụ
1.
Nhóm sẽ biên soạn một báo cáo vào thứ Sáu.
The team will compile a report by Friday.
2.
Cô ấy đã biên soạn tất cả nghiên cứu của mình thành một cuốn sách.
She compiled all her research into a book.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ compile khi nói hoặc viết nhé!
Compile data – thu thập dữ liệu
Ví dụ:
Researchers spent months to compile data for the report.
(Các nhà nghiên cứu mất nhiều tháng để thu thập dữ liệu cho báo cáo.)
Compile a list – lập danh sách
Ví dụ:
She compiled a list of all the guests attending the event.
(Cô ấy lập danh sách tất cả khách mời tham dự sự kiện.)
Compile statistics – biên soạn số liệu thống kê
Ví dụ:
The team was asked to compile statistics on customer feedback.
(Nhóm được yêu cầu biên soạn số liệu thống kê từ phản hồi khách hàng.)
Compile information – tổng hợp thông tin
Ví dụ:
Please compile all information into one document.
(Vui lòng tổng hợp tất cả thông tin vào một tài liệu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết