VIETNAMESE

sự bất hợp tác

không hợp tác

word

ENGLISH

non-cooperation

  
NOUN

/ˌnɑːn koʊˌɑːpəˈreɪʃən/

resistance

“Sự bất hợp tác” là hành động từ chối làm việc hoặc hỗ trợ với một cá nhân hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Sự bất hợp tác của công nhân đã làm trì hoãn dự án.

The workers' non-cooperation delayed the project.

2.

Sự bất hợp tác có thể cản trở tiến độ đáng kể.

Non-cooperation can hinder progress significantly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ non-cooperation khi nói hoặc viết nhé! check Non-cooperation with - Sự bất hợp tác với Ví dụ: Non-cooperation with the management caused delays. (Sự bất hợp tác với ban quản lý đã gây ra trì hoãn.) check Passive non-cooperation - Sự bất hợp tác thụ động Ví dụ: Passive non-cooperation is a form of protest. (Sự bất hợp tác thụ động là một hình thức biểu tình.) check Promote non-cooperation - Khuyến khích sự bất hợp tác Ví dụ: The movement promoted non-cooperation to achieve its goals. (Phong trào đã khuyến khích sự bất hợp tác để đạt được mục tiêu.)