VIETNAMESE
hợp tác
ENGLISH
cooperation
NOUN
/koʊˌɑpəˈreɪʃən/
Hợp tác là hành động mà các bên cùng nhau chung tay làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong công việc hoặc bất kỳ lĩnh vực nào để cùng hướng tới một mục tiêu chung.
Ví dụ
1.
Hợp tác giúp các bên hiểu biết về nhau hơn, tránh gây ra những mâu thuẫn trong quá trình làm việc.
Cooperation helps the parties understand each other better, avoid causing conflicts in the working process.
2.
Hợp tác sẽ góp phần nhanh chóng đạt được mục tiêu chung.
Cooperation will contribute to the rapid achievement of common goals.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết