VIETNAMESE

hợp tác hoá

ENGLISH

cooperativization

  
NOUN

/cooperativization/

Hợp tác hoá là quá trình biến đổi từ việc cạnh tranh sang hợp tác giữa các đối thủ cạnh tranh.

Ví dụ

1.

Chính sách hợp tác hóa của chính phủ nhằm thúc đẩy quyền sở hữu tập thể đối với đất nông nghiệp.

The government's cooperativization policy aimed to promote collective ownership of agricultural land.

2.

Việc hợp tác hóa nhà máy dẫn đến tăng hiệu quả và điều kiện làm việc tốt hơn.

The cooperativization of the factory led to increased efficiency and better working conditions.

Ghi chú

Cùng phân biệt collaboration và cooperation nha! - Hợp tác (collaboration) cùng làm việc với ai, cộng tác với ai. Ví dụ: Regardless of socio-political regimes is one of the basic principles in cooperation for mutual development. (Không phân biệt chế độ chính trị xã hội là một trong những nguyên tắc cơ bản trong hợp tác cùng phát triển.) - Mặt khác, hợp tác (cooperation) tức là giúp đỡ lẫn nhau. Ví dụ: The report cited a lack of cooperation between state and local officials. (Báo cáo trích dẫn sự thiếu hợp tác giữa các quan chức nhà nước và địa phương.)