VIETNAMESE

sự bán

giao dịch

word

ENGLISH

sale

  
NOUN

/seɪl/

transaction

“Sự bán” là hành động chuyển nhượng hàng hóa hoặc dịch vụ để đổi lấy tiền.

Ví dụ

1.

Sự bán ngôi nhà đã hoàn tất vào tuần trước.

The sale of the house was completed last week.

2.

Cô ấy đã thực hiện một giao dịch lớn trong công việc kinh doanh của mình.

She made a big sale in her business.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ sale khi nói hoặc viết nhé! check Sale of - Sự bán Ví dụ: The sale of the property was finalized last week. (Sự bán tài sản đã hoàn tất vào tuần trước.) check For sale - Để bán Ví dụ: The car is now for sale at a discounted price. (Chiếc xe đang được bán với giá đãi.) check Sales figures - Doanh số bán hàng Ví dụ: The sales figures this quarter exceeded expectations. (Doanh số bán hàng trong quý này vượt quá mong đợi.)