VIETNAMESE

sự ban cho

tặng

word

ENGLISH

grant

  
NOUN

/grænt/

gift

“Sự ban cho” là hành động trao tặng một cách rộng rãi hoặc hào phóng.

Ví dụ

1.

Chính phủ đã công bố sự ban cho dành cho các doanh nghiệp nhỏ.

The government announced a grant for small businesses.

2.

Anh ấy đã nhận được sự ban cho để tiếp tục việc học.

He received a grant to pursue his studies.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ grant khi nói hoặc viết nhé! check Grant for - Sự ban cho cho Ví dụ: The university provided a grant for research. (Trường đại học đã cung cấp một sự ban cho cho nghiên cứu.) check Receive a grant - Nhận sự ban cho Ví dụ: He received a grant to complete his education. (Anh đã nhận được sự ban cho để hoàn thành việc học.) check Apply for a grant - Xin sự ban cho Ví dụ: Many students apply for grants to cover tuition fees. (Nhiều sinh viên xin sự ban cho để trang trải học phí.)