VIETNAMESE

sự bãi bỏ

hủy bỏ

word

ENGLISH

abolition

  
NOUN

/ˌæbəˈlɪʃən/

annulment

“Sự bãi bỏ” là hành động hủy bỏ hoặc chấm dứt một quy định hoặc luật lệ.

Ví dụ

1.

Sự bãi bỏ chế độ nô lệ đã đánh dấu một bước ngoặt trong lịch sử.

The abolition of slavery marked a turning point in history.

2.

Chính phủ đã thông báo sự bãi bỏ các luật lệ lỗi thời.

The government announced the abolition of outdated laws.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ abolition khi nói hoặc viết nhé! check Abolition of - Sự bãi bỏ của Ví dụ: The abolition of slavery was a historic event. (Sự bãi bỏ chế độ nô lệ là một sự kiện lịch sử.) check Campaign for abolition - Vận động cho sự bãi bỏ Ví dụ: Many organizations campaign for the abolition of animal testing. (Nhiều tổ chức vận động cho sự bãi bỏ việc thử nghiệm trên động vật.) check Support for abolition - Sự hỗ trợ cho sự bãi bỏ Ví dụ: There is growing support for the abolition of nuclear weapons. (Có sự hỗ trợ gia tăng cho việc bãi bỏ vũ khí hạt nhân.)