VIETNAMESE

bộ bài

ENGLISH

a deck of cards

/ə dɛk ɒv kɑːdz/

Bộ bài là một xấp các lá bài tùy vào trò chơi bài mà xấp bài này sẽ có số lá và họa tiết nhất định.

Ví dụ

1.

Cô lấy một bộ bài và bắt đầu xếp chúng ra.

She took a deck of cards and began to lay them out.

2.

Bạn có thể mang cho chúng tôi một bộ bài được không?

could you bring us a deck of cards?

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng về bộ bài nè: - suit (chất bài) - Hearts (chất cơ) - Diamonds (chất rô) - Clubs (chất chuồn) - Spades (chất bích) - Joker (Lá Phăng teo/lá thằng hề)