VIETNAMESE

bộ bài tây

ENGLISH

a deck of playing cards

/ə dɛk ɒv ˈpleɪɪŋ kɑːdz/

Bộ bài tây là bộ bài bao gồm có 54 lá bài, trong đó có 52 lá thường: K, Q, J, 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, A kết hợp với 4 chất: cơ, rô, chuồn (tép), bích, và hai lá Joker (còn gọi là phăng teo).

Ví dụ

1.

Anh ấy đeo một vương miệng và áo choàng làm anh ấy trông như một quân bài trong bộ bài tây.

He wears a crown and cape that makes him look like a card in the deck of playing card.

2.

Nếu một trong hai thí sinh hòa nhau, mỗi thí sinh sẽ chọn một quân bài trong bộ bài tây.

If two or three contestants tied, each contestant picked a card in the deck of playing card.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng về bộ bài tây nè: - ace (lá át) - suit (chất bài) - Ace of hearts (Át cơ) - Ace of diamonds (Át rô) - Ace of clubs (Át chuồn) - Ace of spades (Át bích)