VIETNAMESE

sự am hiểu

kiến thức, hiểu biết

ENGLISH

expertise

  
NOUN

/ˌekspərˈtiːz/

knowledge, proficiency

Sự am hiểu là sự hiểu biết sâu sắc về một lĩnh vực hay vấn đề.

Ví dụ

1.

Sự am hiểu của anh ấy về phát triển phần mềm rất ấn tượng.

His expertise in software development is impressive.

2.

Cô ấy thể hiện sự am hiểu của mình trong đàm phán.

She demonstrated her expertise in negotiation.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ expertise khi nói hoặc viết nhé! check Gain expertise – Đạt được chuyên môn: Ví dụ: She gained expertise in data analysis after years of practice. (Cô ấy đạt được chuyên môn trong phân tích dữ liệu sau nhiều năm thực hành.) check Demonstrate expertise – Thể hiện chuyên môn: Ví dụ: The engineer demonstrated his expertise during the project presentation. (Kỹ sư đã thể hiện chuyên môn của mình trong buổi trình bày dự án.) check Area of expertise – Lĩnh vực chuyên môn: Ví dụ: Her area of expertise includes environmental science and policy-making. (Lĩnh vực chuyên môn của cô ấy bao gồm khoa học môi trường và hoạch định chính sách.)